| 1 |
Sự thịnh hành |
Khuyên, nói lên ý kiến, giải thích đặc trưng |
너 보다/ (으)ㄴ가 보다 다고요? 에 따라? |
Từ vựng liên quan đến thời trang, cái đẹp, mốt |
Những thay đổi trong duy nghĩ của người Hàn thông qua việc dùng từ tạo mới |
| 2 |
Công việc nhà |
Xác nhận sự thật, giải thích, khuyên |
잖아요 자마자 사동사 게 하다 |
Liên quan đến công việc nhà, giặt giũ, lau dọn |
Khuynh hướng phân công việc nhà trong gia đình HQ |
| 3 |
Tình cảm |
Miêu tả tình cảm, nói lên kinh nghiệm, cảm thán |
았/ 었었 던 았/ 었 던 아/어 하다 |
Liên quan đến tình cảm, cách biểu hiện tình cảm |
Các biểu hiện tình cảm của người HQ |
| 4 |
Thông tin cuộc sống |
Trao đổi thông tin, giới thiệu, tiến cử, cảm thán |
데요 댸요 (으)래요 재요 |
Liên quan đến việc mua bán, cư trú, sử dụng dịch vụ công cộng |
Tìm kiếm thông tin sinh hoạt ở HQ |
| 5 |
Tìm việc làm |
Tư vấn, bàn bạc, tìm hiểu thông tin, chúc mừng |
아/어야 아/어 놓다 (으)ㄴ지 알다/모르다 |
Liên quan đến chuẩn bị xin việc, thủ tục xin việc, nghề nghiệp |
Những nghề nghiệp được sinh viên HQ yêu thích |
| 6 |
Sự hư hỏng |
Nói lên nguyên nhân, giải thích, yêu cầu |
피동사 아/어지다 았/었을 때 |
Liên quan đến phụ tùng, hư hỏng, sửa chữa và bảo hành |
Dịch vụ hậu mãi của HQ |
| 7 |
Ngày lễ tết |
Giải thích văn hóa lễ tết, so sánh, nói lên mong ước |
얼 마나-(으)ㄴ지; 곤 하다; 에다가 |
Liên quan đến lễ tết, lễ tết Trung Thu, trò chơi dân gian |
Ngày tết nguyên đán ở HQ |
| 8 |
Cuộc sống giải trí |
Nói về sở thích, đề nghị, thuyết phục |
더라거(요); 야말로; (으)ㄹ 만하다 |
Liên quan đến những hoạt động giải trí, giải trí |
Sự thay đổi trong sinh hoạt, giải trí của người HQ |
| 9 |
Nơi làm việc |
Tìm lời khuyên, nói lên ý kiến, đề nghị |
(으)ㄹ 뿐만 바니라 든지-든지 아/어 가지고 |
Liên quan đến sinh hoạt ở chỗ làm, các loại công ty, phòng ban, chức vụ, căng thẳng |
Văn hóa công sở của người HQ có nhiều thay đổi sau năm 1997 |
| 10 |
Sự tiết kiệm |
Khuyên, tư vấn, bàn bạc, tìm thông tin |
(으)ㄹ수록; (으)ㄴ/는 모양이다, 느라고
|
Liên quan tiết kiệm, biểu hiện liên quan đến tiêu dùng, từ vựng về chi phí sinh hoạt, thẻ tín dụng |
Anh chàng Ja-ri-go-bee |
| 11 |
Việc kết hôn |
Nói lên ước vọng, nói về kinh nghiệm, thảo luận |
다면; (으)ㄹ 텐데, (으)ㄹ까 봐 |
Liên quan đến kết hôn |
Quan niệm về hôn nhân của giới trẻ HQ |
| 12 |
Sự cố và tai nạn |
Thu thập thông tin, giải thích |
아/어 보까 (으)ㄹ 뻔하다 아/어 있다 |
Liên quan đến sự cố, tai nạn, liên quan đến truyền thanh, báo, đài |
Người Hàn qua các sự cố và tai nạn |
| 13 |
Hệ thống giáo dục |
Nói lên ước vọng, đồng ý, phản đối |
도록, 는 데다가 (으)며 |
Liên quan đến chế độ giáo dục, thi đại học, giáo dục |
Nhiệt tình giáo dục của người HQ |
| 14 |
Cuộc sống và môi trường |
Chủ trương, đoán, so sánh |
(으)ㄴ/느 반면에, (으)ㄹ 정도이다, 에 따르면 |
Liên quan đến bảo vệ môi trường, ô nhiễm môi trường |
Phong trào bảo vệ môi trường của HQ |
| 15 |
Chuyện cũ |
Giải thích, miêu tả, nói lên cảm nghĩ |
자, 다 보니까 (으)ㄴ 척하다
|
Liên quan đến nhân vật, cảnh vật, câu chuyện |
Nhân vật chính trong câu truyện cổ tích |