CHI PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC
Các loại chi phí du học Hàn Quốc
| Loại chi phí | Chi phí trung bình (1 năm) | Chi phí quy đổi ra USD (1 năm) |
|---|---|---|
| Học phí cho 1 năm học tiếng | ~4.000.000 KRW đến 7.000.000 KRW | ~3.100 – 5.500 USD |
| Chi phí KTX hoặc nhà trọ | ~3.000.000 KRW | ~2.400 USD |
| Chi phí ăn uống sinh hoạt | ~3.000.000 KRW | ~2.400 USD |
| Chi phí đi lại giao thông | ~300.000 KRW | ~240 USD |
| Tiền bảo hiểm 1 năm | ~600.000 KRW | ~460 USD |
| Tiền tài liệu chi phí khác | ~300.000 KRW | ~240 USD |
| Tổng cộng | ~11.200.000 KRW đến 14.200.000 KRW | ~8.840 USD đến 11.240 USD |
Chi phí Du học Hàn Quốc Chuyên ngành
| Ngành học | Học phí trung bình hệ đại học (1 kỳ) | Học phí trung bình hệ cao học (1 kỳ) |
|---|---|---|
| Khối khoa học xã hội và nhân văn | ~3.000.000 – 5.000.000 KRW | ~4.500.000 KRW |
| Khối khoa học tự nhiên | ~3.500.000 – 5.500.000 KRW | ~5.000.000 KRW |
| Khối thể dục nghệ thuật | ~4.000.000 – 6.000.000 KRW | ~5.500.000 KRW |
| Khối Y khoa | ~4.500.000 – 6.500.000 KRW | ~6.000.000 KRW |
Chi phí Chứng minh Tài chính
| Loại sổ tiết kiệm | Số tiền cần chuẩn bị | Ghi chú |
|---|---|---|
| Sổ tiết kiệm thông thường | 10.000 USD | Gửi tại ngân hàng Việt Nam trước 6 tháng khi xin visa. |
| Sổ đóng băng ngân hàng Hàn Quốc | 8.000.000 Won | Gửi tại ngân hàng Hàn Quốc tại Việt Nam, có thể rút 50% sau 6 tháng. |
| Sổ tiết kiệm hệ chuyên ngành đại học/cao học | ~20.000 USD | Gửi trước 3 tháng tính đến thời điểm xin visa. |
Tổng chi phí du học Hàn Quốc
| Các khoản chi phí du học Hàn Quốc | Thành tiền |
|---|---|
| Chi phí học tiếng Hàn tại Việt Nam | 5.000.000 – 11.000.000 VNĐ |
| Chi phí làm hồ sơ Visa (chưa bao gồm phí chứng minh tài chính) | 20.000.000 – 60.000.000 VNĐ |
| Chi phí vé máy bay từ Việt Nam đến Hàn Quốc | 4.000.000 – 12.000.000 VNĐ |
| Chi phí đóng cho trường Hàn Quốc | 50.000.000 – 200.000.000 VNĐ |
| Chi phí sinh hoạt ở Hàn Quốc trong 3 tháng đầu tiên | 30.000.000 – 36.000.000 VNĐ |
| Tổng cộng | 109.000.000 – 319.000.000 VNĐ |
